https://diencongnghiephuyphat.net

Cáp điện Cadivi CXV/DATA 3c x 50mm - 0,6/1 KV

Cáp điện Cadivi CXV/DATA 3c x 50mm - 0,6/1 KV

Cáp điện Cadivi CXV/DATA 3c x 50mm - 0,6/1 KV

Chào Mừng Bạn Đến Với Điện Công Nghiệp Huy Phát - Hoạt Động Trong Lĩnh Vực Thi Công – Lắp Đặt – Sửa Chữa Và Phân Phối Thiết Bị Điện Công Nghiệp Tại Củ Chi Tp HCM.
Email: thaohuyphat77@gmail.com
Danh mục sản phẩm
Sản phẩm mới
img_next

Co ngang

Liên hệ
img_next

Thang cáp

Liên hệ
Video clip
Tin tức sự kiện
Đây là dự báo mới nhất của Bloomberg New Energy Finance (BNEF) - tổ chức nghiên cứu, tư vấn toàn cầu về lĩnh vực...
Thi công hệ thông điện công ty Kumhotire
Thay mặt  Công Ty Điện công nghiệp Huy Phát Củ Chi, chúng tôi xin gửi lời chào trân trọng, cùng lời cảm ơn chân...
Chuyên thi công hệ thông điện nhà xưởng công nghiệp.
Chi tiết sản phẩm
Cáp điện Cadivi CXV/DATA 3c x 50mm  - 0,6/1 KV

Cáp điện Cadivi CXV/DATA 3c x 50mm - 0,6/1 KV

Hỗ trợ mua hàng:

Hotline: 0988222372 - 0981516915
Giá:

Liên hệ

Lượt xem:

1946

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

 TỔNG QUAN

Cáp CXV/DATA, CXV/DSTA dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện ngầm, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

TCVN 5935-1/ IEC 60502-1
TCVN 6612/ IEC 60228

NHẬN BIẾT LÕI

Bằng băng màu:
+    Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu.
+    Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ – vàng – xanh – không băng màu.
Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

CẤU TRÚC

CADIVI_CVV_CXV_CXE_Brochure_24pp_160408_Print5

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

 

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.

 

  • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).

 

  • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.

 

 

  • Maximum conductor temperature for normal operation is 90OC.

 

  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.

 

 

  • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is 250OC.

 

 

CÁP CXV/DATA – 1 LÕI.                                                                CXV/DATA CABLE – 1 CORE.

 

Ruột dẫn – Conductor

  Chiều dày cách điện danh định

Chiều dày băng nhôm danh định

    Chiều dày vỏ danh định

Nominal thickness of sheath

   Đường kính tổng gần đúng (*)

  Khối lượng cáp gần đúng (*)

  Tiết diện danh định

Kết cấu

  Đường kính ruột dẫn gần đúng (*)

   Điện trở DC tối đa ở 200C

Nominal area

Structure

  Approx. conductor diameter

  Max. DC resistance at 200C

  Nominal thickness of insulation

Nominal thickness of aluminum tape

Approx. overall Diameter.

Approx. mass

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

mm

kg/km

2,5

7/0,67

2,01

7,41

0,7

0,5

1,4

10,2

154

4

7/0,85

2,55

4,61

0,7

0,5

1,4

10,8

179

6

7/1,04

3,12

3,08

0,7

0,5

1,4

11,3

209

10

7/1,35

4,05

1,83

0,7

0,5

1,4

12,3

266

16

CC

4,75

1,15

0,7

0,5

1,4

13,0

330

25

CC

6,0

0,727

0,9

0,5

1,4

14,6

451

35

CC

7,1

0,524

0,9

0,5

1,4

15,7

561

50

CC

8,3

0,387

1,0

0,5

1,4

17,1

703

70

CC

9,9

0,268

1,1

0,5

1,5

19,1

938

95

CC

11,7

0,193

1,1

0,5

1,6

21,1

1223

120

CC

13,1

0,153

1,2

0,5

1,6

22,7

1483

150

CC

14,7

0,124

1,4

0,5

1,7

24,9

1797

185

CC

16,4

0,0991

1,6

0,5

1,7

27,0

2183

240

CC

18,6

0,0754

1,7

0,5

1,8

29,6

2775

300

CC

21,1

0,0601

1,8

0,5

1,9

32,5

3411

400

CC

24,2

0,0470

2,0

0,5

2,0

36,6

4315

500

CC

27,0

0,0366

2,2

0,5

2,1

40,0

5417

630

CC

30,8

0,0283

2,4

0,5

2,3

44,6

6895

– C.C   :  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt – Circular Compacted Stranded Conductor.

– (*)     : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)     : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.

 

 

– (*)     : Giá trị tham khảo – Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)     : Reference value – This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.

 

CÁP CXV/DSTA – 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH.          CXV/DSTA CABLE – 3 PHASE + 1 NEUTRAL CORES.

 

Tiết diện danh định

Lõi pha – Phase conductor

Lõi trung tính – Neutral conductor

Chiều dày băng thép danh định

   Chiều dày    vỏ danh định

 Đường kính  tổng gần đúng (*)

  Khối lượng cáp gần đúng (*)

Tiết diện danh định

Kết Cấu

 Đường kính  ruột dẫn gần đúng (*)

   Chiều dày    cách điện danh định

  Điện trở DC  tối đa ở 200C

Tiết diện  danh định

Kết Cấu

   Đường kính    ruột dẫn gần đúng (*)

  Chiều dày cách   điện danh định

   Điện trở DC    tối đa ở 200C

Nominal Area

Nominal

area

 Struc-ture

Approx. conductor  diameter

Nominal thickness of insulation

Max. DC    resistance at 200C

 Nominal   area

 Struc-ture

Approx. conductor  diameter

Nominal thickness of insulation

Max. DC  resistance at 200C

 Nominal    thickness of  steel tape

Nominal  thickness of sheath

Approx. overall diameter

Approx.  mass

 

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

kg/km

3×4 + 1×2,5

4

7/0,85

2,55

0,7

4,61

2,5

7/0,67

2,01

0,7

7,41

0,2

1,8

16,8

513

3×6 + 1×4

6

7/1,04

3,12

0,7

3,08

4

7/0,85

2,55

0,7

4,61

0,2

1,8

18,2

630

3×10 + 1×6

10

7/1,35

4,05

0,7

1,83

6

7/1,04

3,12

0,7

3,08

0,2

1,8

20,2

836

3×16 + 1×10

16

7/1,70

5,10

0,7

1,15

10

7/1,35

4,05

0,7

1,83

0,2

1,8

22,7

1131

3×25 + 1×16

25

CC

6,0

0,9

0,727

16

CC

4,75

0,7

1,15

0,2

1,8

24,7

1384

3×35 + 1×16

35

CC

7,1

0,9

0,524

16

CC

4,75

0,7

1,15

0,2

1,8

26,7

1705

3×35 + 1×25

35

CC

7,1

0,9

0,524

25

CC

6,0

0,9

0,727

0,2

1,8

27,7

1824

3×50 + 1×25

50

CC

8,3

1,0

0,387

25

CC

6,0

0,9

0,727

0,2

1,8

30,2

2235

3×50 + 1×35

50

CC

8,3

1,0

0,387

35

CC

7,1

0,9

0,524

0,2

1,9

31,1

2359

3×70 + 1×35

70

CC

9,9

1,1

0,268

35

CC

7,1

0,9

0,524

0,2

2,0

34,9

3086

3×70 + 1×50

70

CC

9,9

1,1

0,268

50

CC

8,3

1,0

0,387

0,2

2,0

35,8

3228

3×95 + 1×50

95

CC

11,7

 

Sản phẩm liên quan
Go Top
Zalo
Hotline