Cáp trung thế 12-20-24kv
Liên hệ
1189
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
Cáp trung thế treo cấp điện áp 24kV
Cáp trung thế treo dùng để truyền tải, phân phỗi điện, cấp điện áp 12/20(24) kV hoăc 12,7/22(24) kV, tần số 50Hz, lắp đặt trên cột. Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 90ºC. Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch là 250ºC, với thời gian không quá 5 giây.
Các chủng loại cáp trung thế treo
+ Cáp trung thế treo không vỏ: ruột đồng/nhôm hoặc nhôm lõi thép, cách điện XLPE, không vỏ: CX (AX hoặc AsX)
+ Cáp trung thế treo không vỏ, có màn chắn ruột dẫn: ruột đồng / nhôm hoặc nhôm lõi thép, cách điện XLPE, không vỏ, có lớp bán dẫn ruột dẫn: CX (AX hoặc AsX).
+ Cáp trung thế treo có màn chắn ruột dẫn, có vỏ:
– Ruột đồng/nhôm hoặc nhôm lõi thép, cách điện XLPE, vỏ PVC, có lớp bán dẫn ruột dẫn: CXV (AXV hoặc AsXV).
– Ruột đồng/nhôm hoặc nhôm lõi thép, cách điện XLPE, vỏ HDPE, có lớp bán dẫn ruột dẫn: CXE (AXE hoặc AsXE).
+ Cáp trung thế treo không vỏ, có màn chắn ruột dẫn, có chống thấm ruột dẫn: ruột đồng/nhôm hoặc nhôm lõi thép, có chống thấm, cách điện XLPE, không vỏ, có lớp bán dẫn ruột dẫn: CX/WB (AX/WB hoặc AsX/Wb).
+ Cáp trung thế treo có vỏ, có màn chắn ruột dẫn, có chống thấm ruột dẫn:
– Ruột đồng/nhôm hoặc nhôm lõi thép, có chống thấm, cách điện XLPE, vỏ PVC, có lớp bán dẫn ruột dẫn: CXV/WB (AXV/WB hoặc AsXV/WB).
– Ruột đồng/nhôm hoặc nhôm lõi thép, có chống thấm, cách điện XLPE, vỏ HDPE, có lớp bán dẫn ruột dẫn: CXE/WB (AXE/WB hoặc AsXE/WB).
Cáp trung thế có màn chắn kim loại, cấp điện áp từ 3,6/6 (7,2) kV đến 18/30 (36) kV
Cáp trung thế có màn chắn dùng để truyền tải, phân phối điện, tần số 50Hz, lắp đặt trên không, đi trong thang, máng cáp, chôn trực tiếp trong đất hoặc trong ống. Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 90ºC. Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch là 250ºC, với thời gian không quá 5 giây.
Các chủng loại cáp
+ Cáp trung thế không có lớp giáp bảo vệ:
– Ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC: CXV/S, CXV/Shh (1 lõi), CXV/SE, CXV/SEhh (3 lõi).
– Ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ HDPE: CXE/S (1 lõi), CXE/SE (3 lõi).
– Ruột nhôm, cách điện XLPE, vỏ PVC: AXV/S (1 lõi), AXV/SE (3 lõi).
– Ruột nhôm, cách điện XLPE, vỏ HDPE: AXE/S (1 lõi), AXE/SE (3 lõi).
+ Cáp trung thế giáp băng kim loại bảo vệ:
– Ruột đồng, cách điện XLPE, giáp hai băng kim loại bảo vệ, vỏ PVC: CXV/S/DATA, CXV/Shh/DATA (1 lõi), CXV/SE/DSTA, CXV/SEhh/DSTA (3 lõi).
– Ruột đồng, cách điện XLPE, giáp hai băng kim loại bảo vệ, vỏ HDPE: CXE/S/DATA (1 lõi), CXE/SE/DSTA (3 lõi).
– Ruột nhôm, cách điện XLPE, giáp hai băng kim loại bảo vệ, vỏ PVC: AXV/S/DATA (1 lõi), AXV/SE/DSTA (3 lõi).
– Ruột nhôm, cách điện XLPE, giáp hai băng kim loại bảo vệ, vỏ HDPE: AXE/S/DATA (1 lõi), AXE/SE/DSTA (3 lõi).
+ Cáp trung thế giáp sợi kim loại bảo vệ:
– Ruột đồng, cách điện XLPE, giáp sợi kim loại bảo vệ, vỏ PVC: CXV/S/AWA, CXV/Shh/AWA (1 lõi), CXV/SE/SWA, CXV/SEhh/SWA (3 lõi).
– Ruột đồng, cách điện XLPE, giáp sợi kim loại bảo vệ, vỏ HDPE: CXE/S/AWA (1 lõi), CXE/SE/SWA (3 lõi).
– Ruột nhôm, cách điện XLPE, giáp sợi kim loại bảo vệ, vỏ PVC: AXV/S/AWA (1 lõi), AXV/SE/SWA (3 lõi).
– Ruột nhôm, cách điện XLPE, giáp sợi kim loại bảo vệ, vỏ HDPE: AXE/S/AWA (1 lõi), AXE/SE/SWA (3 lõi).